



Thiết bị mạng Switch Cisco SF500-48-K9-G5QA65S95D (65 inch)








Thông số kĩ thuật

Những điểm nổi bật của sản phẩm
Những điểm nổi bật của sản phẩm
- Cổng và Kết Nối
48 cổng tốc độ 10/100 và 4 cổng Gigabit (2 cổng combo Gigabit Ethernet + 2 cổng SFP 1G/5G).
Hỗ trợ PoE cho việc cấp điện qua cáp mạng.
- Hiệu Năng
Công suất chuyển mạch lên đến 33.6 Gbps.
Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bị trong một hệ thống, quản lý tối đa 416 cổng như một hệ thống duy nhất với tính năng failover phần cứng.
- Hỗ Trợ và Chất Lượng Dịch Vụ
Hỗ trợ Layer 3 với các tính năng QoS (Quality of Service) gồm 4 mức độ ưu tiên và các hàng đợi phần cứng.
Cấu hình ưu tiên dựa trên DSCP và lớp dịch vụ (802.1p/CoS).
Đối tượng sử dụng phù hợp
- Doanh Nghiệp Nhỏ và Vừa
Sản phẩm phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và vừa cần một giải pháp mạng hiệu quả với nhiều cổng kết nối.
Tính năng PoE giúp giảm thiểu dây cáp và tiết kiệm chi phí lắp đặt.
- Trung Tâm Dữ Liệu và Các Tổ Chức Lớn
Với khả năng xếp chồng và quản lý nhiều cổng, sản phẩm lý tưởng cho các trung tâm dữ liệu lớn.
Hiệu suất cao và khả năng mở rộng giúp đáp ứng nhu cầu mở rộng trong tương lai.
- Ngành Công Nghệ Thông Tin
Các chuyên gia CNTT cần thiết bị mạng mạnh mẽ và linh hoạt để quản lý hệ thống mạng phức tạp.
Tính năng hỗ trợ Layer 3 và QoS giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng cho các ứng dụng quan trọng.
Thông tin sản phẩm
SWITCH CISCO SF500-48-K9-G5
Bán phân phối Switch PoE cisco SF500-48P-K9-G5 bao gồm 48 port tốc độ 10/100 hỗ trợ PoE, với 2 port uplink đồng, 4 port Uplink/Stackable quang chính hãng giá rẻ TP. Hồ Chí Minh
- 48 port 10/100;2 10/100/1000 ports; 4 Gigabit Ethernet (2 combo* Gigabit Ethernet + 2 1GE/5GE SFP). - Performance: Switching capacity 33.6 Gbps .- Stacking : Up to 8 units in a stack. Up to 416 ports managed as a single system with hardware failover. - Support Layer 3 (refer datasheet for more detail). - QoS: Priority levels 4 : hardware queues, Scheduling: Priority queuing and weighted round-robin (WRR), Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).
Thông số kỹ thuật
Feature |
Description |
||
Ports |
48FE + 4 GE (5G Stacking) |
48 FE |
2 combo GE + 2 1G/5G SFP |
Buttons |
Reset button |
||
Cabling type |
Unshielded twisted pair (UTP) Category 5 or better; Fiber options (SMF and MMF); Coaxial SFP+ for stacking purposes |
||
LEDs |
LED power savings, System, Link/Act, PoE, Speed |
||
Flash |
32 MB |
||
800 MHz ARM CPU memory |
256 MB |
||
Packet Buffer |
2*8Mb |
||
Unit Dimensions |
440 x 44 x 350 mm |
||
Unit Weight |
5.61 kg |
||
Power |
100–240V 47–63 Hz, internal, universal |
||
Certification |
UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
||
Operating temperature |
32°to 104°F (0°to 40°C) |
||
Storage temperature |
–4°to 158°F (–20°to 70°C) |
||
Operating humidity |
10% to 90%, relative, noncondensing |
||
Storage humidity |
10% to 90%, relative, noncondensing |
||
Warranty |
Limited lifetime with next-business-day advance replacement (where available, otherwise same dayship) |