



Máy in mã vạch Toshiba B-SX4T-GS20QA65S95D (65 inch)














Thông số kĩ thuật

Những điểm nổi bật của sản phẩm
Những điểm nổi bật của sản phẩm
- Tính năng in ấn mạnh mẽ:
Máy in mã vạch Toshiba B-SX4T-GS20 là loại máy in công nghiệp, tốc độ cao, phù hợp cho các nhà máy sản xuất và kho xưởng.
Tốc độ in tối đa lên đến 10 inches/giây (254mm), giúp tiết kiệm thời gian cho các công việc in ấn lớn.
- Công nghệ in tiên tiến:
Sử dụng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp, mang lại chất lượng in ấn sắc nét.
Độ phân giải 8 dots/mm (203 dpi) cho phép in mã vạch rõ ràng và dễ đọc.
- Kích thước và khả năng in linh hoạt:
Chiều rộng khổ in tối đa là 104mm (4.09") và chiều dài tối đa là 1500mm (59"), phù hợp với nhiều loại nhãn.
Hỗ trợ in nhiều loại mã vạch khác nhau như UPC, EAN, QR code, Data Matrix, v.v.
- Khả năng kết nối đa dạng:
Có nhiều cổng giao tiếp như 2 cổng serial, cổng USB, cổng LAN, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị khác.
- Bộ nhớ lớn:
Bộ nhớ 4MB Flash và 8/16 MB DRAM đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng và hiệu quả.
Đối tượng sử dụng phù hợp
- Doanh nghiệp sản xuất:
Máy in này phù hợp với các nhà máy sản xuất lớn cần in ấn mã vạch nhanh chóng và hiệu quả.
Tốc độ in cao và độ bền của máy đáp ứng nhu cầu sản xuất liên tục.
- Siêu thị và cửa hàng bán lẻ:
Các siêu thị lớn cần in nhãn cho hàng hóa, sản phẩm đa dạng, máy này đáp ứng tốt với chiều rộng và chiều dài khổ in lớn.
Độ phân giải cao giúp in ấn mã vạch rõ ràng, dễ quét.
- Các doanh nghiệp logistics:
Các công ty vận chuyển và kho bãi cần quản lý hàng hóa bằng mã vạch, máy in này giúp cải thiện quy trình quản lý hàng tồn kho.
Tính năng in nhanh và đa dạng mã vạch giúp tối ưu hóa quy trình vận chuyển và kho bãi.
- Chuyên viên IT và kỹ thuật:
Những người làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và kỹ thuật có thể đánh giá cao tính năng kết nối đa dạng và khả năng tùy chỉnh của máy in.
Thông tin sản phẩm
Máy in mã vạch Toshiba B-SX4T

Tiêu chí để lựa chọn một máy in mã vạch tốt nhất
1.Độ phân giải
- Độ phân giải của máy in là số điểm đốt nóng trênmột inch (dpi)
- Các máy thông thường có độ phân giải 203,300,600 dpi
- Chỉ số dpi càng cao thì mật độ các điểm đó càng dày thì tem in được càng nét,tuy nhiên giá thành cao.
2.Tốc độ in
- Tốc độ in là thông số chiều dài được in ra trên mỗi giấy in
- Một máy in mã vạch tốc độ cao sẽ in được số lượng mã vạch lớn trong khoảng thời gian tương đương,tốc độ in tỉ lệ với giá thành sản phẩm
- Tốc độ máy in thông thường bạn nên sử dụng có tốc độ từ 2- 8 dpi
3.Chiều rộng tối đa
- Thông thường các máy trung bình thường có MPW là 104 mm thích hợp với khổ giấy 110mm
4.Bộ nhớ máy
- Mỗi máy in mã vạch có 2 bộ nhớ là bộ nhớ RAM và bộ nhớ Flash
- Một máy in mã vạch có bộ nhớ tối thiểu từ 2-4MB SDRAM có thể đáp ứng được nhu cầu in ở mức trung bình.
5.Vật liệu in
- Giấy là vật liệu chính trong máy in,tuy nhiên còn có một số vật liệu phụ như : giấy nhựa tổng hợp,giấy nhôm,giấy in da mỏng
- Tuy nhiên bạn nên tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp bán hàng để có sự lựa chọn tốt nhất đảm bảo nhất
6.Điều kiện tài chính
-Tùy thuộc nhu cầu tài chính mà bạn nên mua máy in phù hợp với nhu cầu ,quy mô sử dụng
7.Thương hiệu máy in mã vạch
- Yếu tố góp phần tạo nên sự tin tưởng của khách hàng đó là hãng sản xuất.
- Trên thị trường hiện nay thì có một số hãng có máy in mã vạch nổi tiếng như : Datamax , Zabera , Bixonlon , Toshiba...