




+1
Máy đếm tiền silicon MC-8PLUS - Dùng cho ngân hàngQA65S95D (65 inch)
Ý kiến chuyên gia:
Biến thể: GQ65S95DAT (65 inch)

Máy đếm tiền silicon MC-8PLUS - Dùng cho ngân hàng25.900.000 đ
5 sản phẩm hàng đầu Thiết bị văn phòng
Hiện đang phổ biến trên idealo
So sánh giá
Sắp xếp theo:
Sản phẩm
Giá cả & Vận chuyển
Phương thức thanh toán*
Khuyến mại
Cửa hàng & Đánh giá cửa hàng
Dữ liệu từ 23-04-2025 18:49:59
Thông số kĩ thuật

Thương hiệu
Silicon
Mã sản phẩm
Silicon MC-8PLUS
Loại:
Phát hiện tiền giả
Bảo hành
12 Tháng
Xuất xứ
Trung Quốc
Những điểm nổi bật của sản phẩm
Những điểm nổi bật của sản phẩm
- Thiết kế và độ bền:
Kiểu dáng nhỏ gọn, sang trọng, dễ dàng bố trí trong không gian làm việc.
Hệ thống mắt thần và bộ cảm biến được bảo vệ trong hộp kính, tăng tuổi thọ máy.
- Độ chính xác và hiệu suất:
Sử dụng 02 bộ mắt đếm riêng biệt, đảm bảo độ chính xác cao khi đếm lượng tiền lớn.
Phát hiện tiền giả tự động với khả năng nhận, đếm và cộng tổng nhiều loại tiền khác nhau (VND, USD, EURO) cùng lúc.
- Công nghệ tiên tiến:
Công nghệ chụp ảnh hai mặt tờ tiền (Double CIS) giúp phát hiện chi tiết chính xác, phân loại tiền theo mệnh giá và chiều hướng.
Đối tượng sử dụng phù hợp
- Ngân hàng và tổ chức tài chính:
Cần thiết bị đếm tiền chính xác để xử lý số lượng tiền lớn hàng ngày và phát hiện tiền giả.
- Doanh nghiệp và cửa hàng:
Cần thiết bị hỗ trợ trong việc thu ngân và đảm bảo tính chính xác trong giao dịch tiền mặt.
- Cá nhân và người dùng cá nhân:
Những người thường xuyên giao dịch với tiền mặt và cần một thiết bị tiện lợi để quản lý tài chính cá nhân.
Thông tin sản phẩm
Giới thiệu: Máy đếm tiền silicon MC-8PLUS - Dùng cho ngân hàng
MÁY ĐẾM SIÊU GIẢ VÀ PHÂN LOẠI TIỀN 2 NGĂN SILICON MC-8PLUS








-









Item | Currency | Country/Area |
| Item | Currency | Country/Area |
1 | VND | Việt Nam Đồng |
| 17 | PLN | Zloty Ba Lan |
2 | EUR | Euro |
| 18 | TWD | Đôla Đài Loan mới |
3 | USD | Đôla Mỹ |
| 19 | LBP | Bảng Lebanon |
4 | GBP | Bảng Anh |
| 20 | PHP | Peso Philippines |
5 | BRL | Real Brazil |
| 21 | MOP | Pataca Macau |
6 | MYR | Ringgit Malaysia |
| 22 | LAK | Kip Lào |
7 | IDR | Rupiah Indonesia |
| 23 | SGD | Đôla Singapore |
8 | LKR | Rupee Sri Lankan |
| 24 | AUD | Đôla Úc |
9 | INR | Rupee Ấn Độ |
| 25 | JPY | Yên Nhật |
10 | CNY | Nhân dân tệ |
| 26 | ILS | New Shekel Israel |
11 | THB | Bạt Thái |
| 27 | HKD | Đôla Hồng Kông |
12 | KWD | Dinar Kuwaiti |
| 28 | KHR | Riel Campuchia |
13 | MMK | Kyat Myanmar |
| 29 | CAD | Đôla Canada |
14 | TRL | Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
| 30 | KRW | Won Hàn Quốc |
15 | RON | Leu Romania |
| 31 | RUB | Ruble Nga |
16 | ZAR | Rand Nam Phi |
| 32 | MXN | Peso Mexico |




Thu gọn