



Gậy Fairway GIII Daiwa Signature 4QA65S95D (65 inch)








Thông số kĩ thuật

Những điểm nổi bật của sản phẩm
Những điểm nổi bật của sản phẩm
- New Double Repulsion Head
Rãnh trợ lực sâu hơn, dài hơn và rộng hơn.
Tăng tác dụng của "spring effect" (hiệu ứng đàn hồi) qua việc uốn và phục hồi đầu gậy khi va chạm.
- GIII Neo Titanium Face
Mặt gậy làm từ Neo Titanium tạo ra hiệu ứng đàn hồi gấp 1.6 lần so với titan tiêu chuẩn.
Hệ số COR đạt 0.840, cao nhất trong các loại Fairway Wood.
- 54% là Trọng Lượng Đế
Trọng tâm thấp và sâu nhất trong lịch sử GIII giúp tạo ra quỹ đạo phóng cao và độ xoáy thấp.
- Mặt Phay Laser - Laser Milling Face
Cải thiện độ xoáy và ổn định bóng bay ngay cả trong thời tiết xấu.
Đối tượng sử dụng phù hợp
- Người chơi golf chuyên nghiệp và bán chuyên
Sản phẩm phù hợp với những người chơi có kinh nghiệm, muốn tối ưu hóa hiệu suất và độ chính xác trong từng cú đánh.
- Người chơi golf trẻ tuổi (20-35 tuổi)
Nhóm này thích tìm kiếm công nghệ mới và hiệu suất cao trong các thiết bị golf.
- Người chơi golf nữ
Gậy có trọng lượng nhẹ và thiết kế dễ sử dụng, phù hợp với người chơi nữ.
- Người chơi golf yêu thích công nghệ
Những người đam mê công nghệ và muốn sở hữu các sản phẩm hiện đại với tính năng vượt trội.
Thông tin sản phẩm
Dòng gậy Fairway wood GIII Daiwa Signature ( 4 sao ) mới có các rãnh trợ lực sâu hơn, dài hơn và rộng hơn, giúp tăng tác dụng của “spring effect” (hiệu ứng đàn hồi) thông qua việc uốn và phục hồi đầu khi va chạm.
ĐẶC ĐIỂM
New Double Repulsion Head
Dòng Signature 4 sao mới có các rãnh trợ lực sâu hơn, dài hơn và rộng hơn, giúp tăng tác dụng của “spring effect” (hiệu ứng đàn hồi) thông qua việc uốn và phục hồi đầu khi va chạm.
GIII Neo Titanium Face
Mặt Neo Titanium giúp tạo ra hiệu ứng đàn hồi gấp 1,6 lần so với titan tiêu chuẩn, GIII Signature có thể đạt được hệ sộ COR là 0.840, cao nhất trong số các loại của Fairway Wood.
54% là trọng lượng đế
54% trọng lượng phần đầu gậy được đặt vào đế gậy với trọng tâm thấp nhất và sâu nhất trong lịch sử GIII tạo ra quỹ đạo phóng cao và độ xoáy thấp.
Mặt phay laser - Laser Milling Face
Mặt phay laser tạo tên giúp cho độ xoáy và bóng bay ổn định hơn ngay cả trong thời tiết xấu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Có sẵn 2 loại với độ loft lần lượt là: 15° / 18°
|
Nam/ Nữ |
|||||||
Count |
W3 |
35 |
||||||
Độ loft (°) |
Fifteen |
18 |
||||||
Độ rye(°) |
58 |
58.5 |
||||||
Face Angle (°) |
+1 |
+1 |
||||||
Head volume (cm3) |
195 |
188 |
||||||
Flex |
R |
SR |
L |
R |
SR |
L |
||
Độ dài (inch) * Gía trị standard của úng |
43.5 |
42.25 |
42.25 |
41.5 |
||||
Độ dài (inch) * Gía trị JGGA |
43.75 |
42.5 |
42.75 |
41.75 |
||||
Trọng lượng (g) |
279 |
283 |
278 |
285 |
288 |
283 |
||
Độ cân bằng Swing |
D0 |
D1 |
C4 |
D0 |
D1 |
C4 |
||
|
Nam |
Nữ |
||||||
Độ cứng- Flex |
R |
SR |
L |
|||||
Trọng lượng (g) |
43 |
49 |
39 |
|||||
Độ xoắn - Torque (°) |
5.2 |
4.5 |
5.9 |
|||||
Kick point |
Ahead |
Ahead |
Ahead |
|||||
Adaptive head speed (m/s) |
34-40 |
36-42 |
30-34 |
|||||