



Gậy sắt nam tay trái Honma Beres IS-06 - 5 saoQA65S95D (65 inch)











Thông số kĩ thuật

Những điểm nổi bật của sản phẩm
Những điểm nổi bật của sản phẩm
- Cấu trúc mặt gậy nâng cao quỹ đạo bay:
Mặt bích đế rộng giúp nâng quỹ đạo và tăng khoảng cách đánh.
- Tăng lực đẩy:
Ba khe trên mặt bích đế gậy giúp tăng lực đẩy mặt gậy, cải thiện khả năng đánh bóng.
- Thiết kế dễ đánh:
Hình dáng và kích thước đầu gậy tương tự như dòng gậy Hybrid, giúp golfer dễ dàng kiểm soát và đánh bóng tốt hơn.
- Thông số kỹ thuật:
Chất liệu đầu gậy: Thép nhẹ, quy trình sản xuất rèn.
Các loại gậy từ 4 đến 8, với độ loft và độ lie thích hợp cho người chơi.
Đối tượng sử dụng phù hợp
- Golfer chuyên nghiệp và bán chuyên:
Sản phẩm được thiết kế cho những người chơi golf có kinh nghiệm, cần gậy sắt có hiệu suất cao và dễ điều khiển.
- Người chơi golf tay trái:
Gậy được thiết kế đặc biệt cho người thuận tay trái, đáp ứng nhu cầu riêng biệt của nhóm khách hàng này.
- Người mới bắt đầu:
Với thiết kế dễ đánh, các golfer mới có thể dễ dàng làm quen với việc sử dụng gậy sắt, giúp họ cải thiện kỹ năng nhanh chóng hơn.
- Đối tượng độ tuổi từ 20 đến 50:
Phù hợp với người chơi ở độ tuổi trưởng thành, có khả năng tài chính để đầu tư vào thiết bị chơi golf chất lượng.
Thông tin sản phẩm
Phiên bản dòng gậy sắt tay trái Beres 06 ( BERES IRON IS-06 LEFTY ) có cấu trúc mặt gậy mới giúp nâng cao quỹ đạo bay.
Phần mặt bích (phần mở rộng của cạnh dưới của gậy) đế rộng của cấu trúc mặt gậy mới giúp nâng quỹ đạo và tăng khoảng cách.
Lực đẩy mặt tăng lên
Ba khe trên mặt bích đế gậy sắt tay trái Beres 06 là một phần của bề mặt cấu trúc mặt mới giúp tăng lực đẩy mặt gậy.
*** có sẵn trong dòng Irosn từ 4 đến 8
Dòng gậy sắt tay trái Beres 06 dài dễ đánh như dòng Hybrid
Dòng gậy sắt tay trái Beres 06 dài có hình dáng, kích thước đầu và đế rộng tương tự như dòng gậy Hybrid được golfer đánh giá là dễ đánh và trợ lực cực tốt.
Chiều rộng đế: khoảng 2.5 mm, rộng hơn so với 4 size khác.
Kích thước đầu gậy: khoảng 1.5 mm, rộng hơn so với 4 size khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẬY SẮT BERES 06 – TAY TRÁI
CHẤT LIỆU ĐẦU/ QUY TRÌNH SẢN XUẤT |
Thép nhẹ/ Rèn |
||||||||||
FINISH |
Mạ hai lớp / Hoàn thiện satin + Đánh bóng + Sơn hoàn thiện |
||||||||||
LOẠI GẬY |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
AW |
SW |
||
ĐỘ LOFT (°) |
22.5 |
25.5 |
28.5 |
32.5 |
36.5 |
41.5 |
46.5 |
51.5 |
56.0 |
||
ĐỘ LIE (°) |
61.0 |
61.5 |
62.0 |
62.5 |
63.0 |
63.0 |
63.0 |
63.0 |
64.0 |
||
ĐỘ LÊCH - OFFSET (MM) |
2.75 |
3.05 |
3.25 |
3.25 |
3.25 |
3.25 |
3.25 |
3.25 |
4.25 |
||
FP (MM) |
4.00 |
3.70 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
2.50 |
||
CHIỀU DÀI GẬY (INCH) |
38.0" |
37.5" |
37.0" |
36.5" |
36.0" |
35.5" |
35.0" |
35.0" |
35.0" |
||
TRỌNG LƯỢNG SWING / TỔNG TRỌNG LƯỢNG (G) |
ARMRQ X 47 |
R |
C8 / 355 |
C8 / 361 |
C8 / 367 |
C8 / 376 |
C8 / 383 |
C8 / 393 |
C8 / 399 |
C8 / 399 |
C9 / 401 |
SR |
C9 / 358 |
C9 / 364 |
C9 / 370 |
C9 / 379 |
C9 / 386 |
C9 / 386 |
C9 / 402 |
C9 / 402 |
D0 / 404 |
||
S |
C9 / 359 |
C9 / 365 |
C9 / 371 |
C9 / 380 |
C9 / 387 |
C9 / 397 |
C9 / 403 |
C9 / 403 |
D0 / 405 |
||
ARMRQ X 52 |
R |
C9 / 359 |
C9 / 366 |
C9 / 371 |
C9 / 381 |
C9 / 387 |
C9 / 397 |
C9 / 404 |
C9 / 404 |
D0 / 406 |
|
SR |
D0 / 362 |
D0 / 369 |
D0 / 374 |
D0 / 384 |
D0 / 390 |
D0 / 400 |
D0 / 407 |
D0 / 407 |
D1 / 409 |
||
S |
D0 / 363 |
D0 / 370 |
D0 / 375 |
D0 / 385 |
D0 / 391 |
D0 / 401 |
D0 / 408 |
D0 / 408 |
D1 / 410 |
||
ARMRQ X 43 |
R |
C8 / 352 |
C8 / 358 |
C8 / 364 |
C8 / 373 |
C8 / 379 |
C8 / 388 |
C8 / 395 |
C8 / 395 |
C9 / 397 |
|
S |
C9 / 355 |
C9 / 361 |
C9 / 367 |
C9 / 376 |
C9 / 382 |
C9 / 391 |
C9 / 398 |
C9 / 398 |
D0 / 400 |
ARMQ X 47 |
||||||||||
|
||||||||||
CHẤT LIỆU |
CARBON + TEN-AXISUD |
|||||||||
KICK-POINT |
LOW-MID |
|||||||||
FREX |
R,SR,S |
|||||||||
SỐ # |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
AW |
SW |
|
ĐƯỜNG KÍNH BUTT (MM) |
R |
15.1 |
15.2 |
15.2 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
SR |
15.1 |
15.2 |
15.2 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
|
S |
15.2 |
15.3 |
15.3 |
15.4 |
15.4 |
15.4 |
15.4 |
15.4 |
15.4 |
|
ĐƯỜNG KÍNH TIP (MM) |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
|
TRỌNG LƯỢNG TỔNG (G) |
R |
48.0 |
48.5 |
48.0 |
51.5 |
51.0 |
54.5 |
54.0 |
54.0 |
54.0 |
SR |
49.5 |
50.0 |
49.5 |
53.0 |
52.5 |
56.0 |
55.5 |
55.5 |
55.5 |
|
S |
51.0 |
51.5 |
51.0 |
54.5 |
54.0 |
57.5 |
57.0 |
57.0 |
57.0 |
|
TORQUE (°) |
R |
3.38 |
3.31 |
3.24 |
3.11 |
3.04 |
2.91 |
2.84 |
2.84 |
2.84 |
SR |
3.33 |
3.26 |
3.19 |
3.06 |
2.99 |
2.86 |
2.79 |
2.79 |
2.79 |
|
S |
3.28 |
3.21 |
3.14 |
3.01 |
2.94 |
2.81 |
2.74 |
2.74 |
2.74 |
|
FREQUENCY (CPM) |
R |
261 |
269 |
277 |
289 |
297 |
309 |
317 |
317 |
317 |
SR |
269 |
277 |
285 |
297 |
305 |
317 |
325 |
325 |
325 |
|
S |
277 |
285 |
293 |
305 |
313 |
325 |
333 |
333 |
333 |
SHAFT IS –06 DÀNH CHO NGƯỜI THUẬN TAY TRÁI
ARMQ X 52 |
||||||||||
CHẤT LIỆU |
CARBON + TEN-AXISUD |
|||||||||
KICK-POINT |
LOW-MID |
|||||||||
FREX |
R,SR,S |
|||||||||
SỐ # |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
AW |
SW |
|
ĐƯỜNG KÍNH BUTT (MM) |
R |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.4 |
15.4 |
15.5 |
15.5 |
15.5 |
15.5 |
SR |
15.3 |
15.3 |
15.3 |
15.4 |
15.4 |
15.5 |
15.5 |
15.5 |
15.5 |
|
S |
15.4 |
15.4 |
15.4 |
15.5 |
15.5 |
15.6 |
15.6 |
15.6 |
15.6 |
|
ĐƯỜNG KÍNH TIP (MM) |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
|
TRỌNG LƯỢNG TỔNG (G) |
R |
52.5 |
53.5 |
52.5 |
56.5 |
55.5 |
59.5 |
58.5 |
58.5 |
58.5 |
SR |
54.0 |
55.0 |
54.0 |
58.0 |
57.0 |
61.0 |
60.0 |
60.0 |
60.0 |
|
S |
55.5 |
56.5 |
55.5 |
59.5 |
58.5 |
62.5 |
61.5 |
61.5 |
61.5 |
|
TORQUE (°) |
R |
3.18 |
3.11 |
3.04 |
2.91 |
2.84 |
2.71 |
2.64 |
2.64 |
2.64 |
SR |
3.13 |
3.06 |
2.99 |
2.86 |
2.79 |
2.66 |
2.59 |
2.59 |
2.59 |
|
S |
3.08 |
3.01 |
2.94 |
2.81 |
2.74 |
2.61 |
2.54 |
2.54 |
2.54 |
|
FREQUENCY (CPM) |
R |
268 |
276 |
284 |
296 |
304 |
314 |
323 |
323 |
323 |
SR |
276 |
284 |
292 |
304 |
312 |
322 |
331 |
331 |
331 |
|
S |
284 |
292 |
300 |
312 |
320 |
330 |
339 |
339 |
339 |
ARMQ X 43 |
||||||||||
CHẤT LIỆU |
CARBON + TEN-AXISUD |
|||||||||
KICK-POINT |
LOW-MID |
|||||||||
FREX |
R,S |
|||||||||
SỐ # |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
AW |
SW |
|
ĐƯỜNG KÍNH BUTT (MM) |
R |
14.3 |
14.3 |
14.4 |
14.5 |
14.5 |
14.6 |
14.7 |
14.7 |
14.7 |
S |
14.4 |
14.4 |
14.5 |
14.6 |
14.6 |
14.7 |
14.8 |
14.8 |
14.8 |
|
ĐƯỜNG KÍNH TIP (MM) |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
|
TRỌNG LƯỢNG TỔNG (G) |
R |
44.5 |
45.0 |
44.5 |
48.0 |
47.5 |
51.0 |
50.5 |
50.5 |
50.5 |
S |
46.0 |
46.5 |
46.0 |
49.5 |
49.0 |
52.5 |
52.0 |
52.0 |
52.0 |
|
TORQUE (°) |
R |
3.82 |
3.75 |
3.68 |
3.55 |
3.48 |
3.35 |
3.27 |
3.27 |
3.27 |
S |
3.77 |
3.70 |
3.63 |
3.50 |
3.43 |
3.30 |
3.22 |
3.22 |
3.22 |
|
FREQUENCY (CPM) |
R |
248 |
255 |
263 |
271 |
279 |
288 |
298 |
298 |
298 |
S |
256 |
263 |
271 |
279 |
287 |
296 |
306 |
306 |
306 |
GRIP – IS-06 DÀNH CHO NGƯỜI THUẬN TAY TRÁI
|
|
TÊN |
BERES RUBBERⅢ VÀNG N38 |
CHẤT LIỆU |
CAO SU |
CHẤT LIỆU |
ARMRQ X 47 |
TRỌNG LƯỢNG (G) |
38.0 |
KÍCH THƯỚC |
60 |